đại học sư phạm huế điểm chuẩn

Gồm địa điểm du lịch Thừa Thiên Huế, Bao gồm địa chỉ, bản đồ, hình ảnh và những thông tin cần biết về Thừa Thiên Huế Bia Quốc Học. Đài tưởng niệm những binh sĩ người Pháp và người Việt đã bỏ 8 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế, Việt PGS.TS Bùi Đức Triệu-trưởng phòng quản lý đào tạo của Đại học Kinh tế Quốc dân dự đoán điểm chuẩn các ngành của trường năm 2022 tương đối ổn định như năm 2021. Do đó ông Triệu dự đoán đối với các trường, ngành hot, điểm chuẩn sẽ không giảm có tăng cũng - Đại học Huế - Khoa Du lịch: Với 14.5, 15, 17 điểm đạt được, các em có thể nộp hồ sơ vào một số ngành đang hot hiện nay như Kinh tế với 14,5 điểm, Quản trị kinh doanh với 14.5 điểm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 17.5 điểm. - Đại học Sư phạm Trường Đại học Huế, Đại học Đà Lạt công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh ĐH hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.,Giáo dục & Cuộc sống Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Đại học Sư phạm Thái (CLO) Điểm chuẩn Khoa Du Lịch - Đại Học Huế năm 2020 đang được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm. Dưới đây là Điểm chuẩn Khoa Du Lịch - Đại Học Huế năm 2020 chính xác nhất, mời bạn đọc tham khảo. Sự kiện: Điểm chuẩn đầu vào Đại học | du lịch Khởi đầu là các lớp phổ thông chuyên Ngoại ngữ thuộc Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội. Các lớp này được thành lập theo quyết định số 488/KH ngày 28/06/1969 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục. Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ được chính thức thành lập tại quyết 2. Đại học Sư phạm - ĐH Huế: Điểm xét tuyển các ngành khối A của trường năm 2020 khoảng 15 - 19 điểm. => Xem chi tiết điểm chuẩn TẠI ĐÂY. 3. Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng : Nhiều ngành khối A xét tuyển được trường xét tuyển với điểm chuyển từ 15 - 20,5 2. Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập nước ngoài ngữ - Đại học tập Huế 2019. Năm ni, điểm chuẩn chỉnh ĐH Ngoại ngữ Huế định hình ở tại mức không hề nhỏ. Cụ thể, những ngành sư phạm vượt mức sàn, Sư phạm Tiếng Anh 21,75, Sư phạm Tiếng Trung 20,5, Sư phạm Tiếng inerlotuss1983. Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế Đại học Sư Phạm - Đại học Huế Mã trường DHS Huế Tuyển sinh Điểm chuẩn Điểm chuẩn Thông tin chungĐịa chỉ 34 Lê Lợi - Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên điện thoại 0234 3822 132Ngày thành lập Ngày 27 tháng 10 năm 1976Loại hình Bộ Giáo dục và Đào tạoBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 22 2 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 22 3 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01 22 4 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00 22 5 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22 6 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 17 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14 22 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 22 9 7140219 Sư phạm Địa lí B00, C00 17 10 7310403 Tâm lý học giáo dục C00, D01 17 11 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01 17 12 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 17 13 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, C20 17 14 T140211 Vật lí A00, A01 22 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 23 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 16 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 12 7140219 Sư phạm Địa lý B00; C00 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01 14 T140211 Vật lí chương trình tiên tiến A00; A01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 T140211 Vật lí chương trình tiên tiến A00; A01 18 2 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01 15 3 7140219 Sư phạm Địa lý B00; C00 15 4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 18 5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 21 6 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01 15 7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 18 8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 24 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 18 10 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18 11 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26 12 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20 0 13 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 15 14 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 15 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A; A1 2 7140210 Sư phạm Tin học A; A1 24 3 7140211 Sir phạm Vật lý A; A1 4 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A; A1 15 5 7140212 Sư phạm Hóa học A; A3; B 6 7140213 Sư phạm Sinh học B; M2 7 7140215 Sir phạm Kỹ thuật nông nghiệp B; M2 15 8 7140205 Giáo dục chính trị C; C1; D 9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C; C1; D 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C; C1 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C 12 7140219 Sư phạm Địa lý B; C; C2; M5 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C; D; M2 14 7140202 Giáo dục Tiểu học C; D 15 7140201 Giáo dục Mầm non M 17 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140212 Sư phạm Hóa học A 20 2 7140210 Sư phạm Tin học A, A1 13 3 7140211 Sư phạm Vật Lý A, A1 19 4 7140209 Sư phạm Toán học A, A1 21 5 7140212 Sư phạm Hóa học B 21 6 7140213 Sư phạm Sinh học B 7 7140219 Sư phạm Địa lý B, C 15 8 7140205 Giáo dục Chính trị C 13 9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C 13 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14 12 7140202 Giáo dục Tiểu học C 19 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C, D1 13 14 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 18 15 7140201 Giáo dục Mầm non M STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C 3 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 17 4 7140205 Giáo dục chính trị C 14 5 7140209 Sư phạm Toán học A 21 6 7140209 Sư phạm Toán học A1 21 7 7140210 Sư phạm Tin học A 13 8 7140210 Sư phạm Tin học A1 13 9 7140211 Sư phạm Vật lí A 10 7140211 Sư phạm Vật lí A1 11 7140212 Sư phạm Hóa học A 20 12 7140212 Sư phạm Hóa học B 13 7140213 Sư phạm Sinh học B 14 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A 13 15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16 16 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14 17 7140219 Sư phạm Địa lí B 14 18 7140219 Sư phạm Địa lí C 14 19 7310403 Tâm lý học giáo dục C 14 20 7310403 Tâm lý học giáo dục D1 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M 2 7140202 Giáo dục tiểu học C 3 7140202 Giáo dục tiểu học D1 16 4 7140205 Giáo dục chính trị C 5 7140208 Giáo dục quốc phòng - An ninh C 6 7140209 Sư phạm Toán học A 7 7140209 Sư phạm Toán học A1 8 7140210 Sư phạm Tin học A 13 9 7140210 Sư phạm Tin học A1 13 10 7140211 Sư phạm Vật lý A 14 11 7140211 Sư phạm Vật lý A1 14 12 7140212 Sư phạm Hóa học A 13 7140212 Sư phạm Hóa học B 20 14 7140213 Sư phạm Sinh học B 14 15 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A 13 16 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp B 14 17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16 18 7140218 Sư phạm Lịch sử C 19 7140219 Sư phạm Địa lý B 14 20 7140219 Sư phạm Địa lý C 21 7310403 Tâm lý học giáo dục C STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 101 SP Toán học A 16 2 102 Sp Tin học A 13 3 103 Sp Vật Lý A 14 4 105 SP Công nghệ thiết bị trường học A 13 5 105 SP Công nghệ thiết bị trường học B 14 6 201 SP Hóa học A 15 7 301 SP Sinh học B 8 302 SP Kĩ thuật nông lâm B 14 9 501 Tâm lí học giáo dục C 14 10 502 Giáo dục chính trị C 14 11 503 Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng C 14 12 601 SP Ngữ văn C 15 13 602 SP Lịch sử C 14 14 603 SP Địa lí C 14 15 901 Giáo dục tiểu học C 16 901 Giáo dục tiểu học D1 14 17 902 Giáo dục mầm non M 14 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 101 Sư phạm toán A 17 2 102 Sư phạm tin học A 13 Bao gồm cả đào tạo liên kế với CĐSP Đồng Nai 3 103 Sư phạm vật Lý A 4 104 Sư phạm kỹ thuật công nghệ A 13 5 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học A 13 6 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học. B 14 7 201 Sư phạm Hóa học A 8 301 Sư phạm sinh học B 16 9 302 Sư phạm kỹ thuật nông lâm B 14 10 501 Tâm lý giáo dục C 14 11 502 Giáo dục chính trị C 14 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đại Học Huế 2022/2023 chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sư phạm - ĐH Huế để lựa chọn nguyện vọng vào trường chính xác các em nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022Điểm chuẩn năm 2020STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnINhóm ngành đào tạo giáo viên17140201Giáo dục Mầm non1927140202Giáo dục Tiểu dục Tiểu họcđào tạo bằng Tiếng Anh dục công dục chính dục Quốc phòng - An phạm Toán pham Toán học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học Đào tạo bẳng Tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Hoá phạm Hoá học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc18217140246Sư phạm Công nghệ19227140247Sư phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử - Địa ngành khác257310403Tâm lý học giáo dục15267480104Hệ thống thông tin1527T140211Vật lý Tiên tiến15Thông tin về trườngTrường Đại học Sư phạm Huế là một trường đại học sư phạm trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - thân của trường là Phân khoa trường Đại học Sư phạm trực thuộc Viện Đại học Huế, được thành lập vào năm 1957; sau khi thống nhất đất nước, trường được chính thức thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1994, thủ tướng quyết định chuyển trường Đại học Sư phạm Huế sang trực thuộc Đại học trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngành DHSĐịa chỉ 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếĐiện thoại 0234 3822 132Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140201Giáo dục Mầm non1727140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập1837140204Giáo dục công dân1847140205Giáo dục Chính trị1857140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh1867140209Sư phạm Toán học1877140210Sư phạm Tin học1887140211Sư phạm Vật lí1897140212Sư phạm Hóa học18107140213Sư phạm Sinh học18117140217Sư phạm Ngữ văn18127140218Sư phạm Lịch sử18137140219Sư phạm Địa lí18147140221Sư phạm Âm nhạc20157140246Sư phạm Công nghệ18167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18177140248Giáo dục pháp luật18187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý18197310403Tâm lý học giáo dục15207480104Hệ thống thông tin1521T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến15Điểm chuẩn năm 2018của trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01177140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01177140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20177140209Sư phạm Toán họcA00; A01227140210Sư phạm Tin họcA00; A01227140211Sư phạm Vật lýA00; A01227140212Sư phạm Hoá họcA00; B00227140213Sư phạm Sinh họcB00; D08227140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14227140218Sư phạm Lịch sửC00; D14227140219Sư phạm Địa lýB00; C00177310403Tâm lý học giáo dụcC00; D0117T140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A0122Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcCông bố điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Sự phạm - Đại học Huế như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, dục Tiểu họcC00; D01237140205Giáo dục Chính trịC00; C19; dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; phạm Toán họcA00; A01167140210Sư phạm Tin họcA00; phạm Vật lýA00; phạm Hoá họcA00; phạm Sinh họcB00; phạm Ngữ vănC00; phạm Lịch sửC00; phạm Địa lýB00; lý học giáo dụcC00; lí chương trình tiên tiếnA00; học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2016như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnT140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A01187310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01157140219Sư phạm Địa lýB00; C00157140218Sư phạm Lịch sửC00; D14187140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14217140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A01157140213Sư phạm Sinh họcB00; D08187140212Sư phạm Hóa họcA00; B00247140211Sư phạm Vật lýA00; A01187140210Sư phạm Tin họcA00; A01187140209Sư phạm Toán họcA00; A01267140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20-7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20157140202Giáo dục Tiểu họcC00; dục Mầm nonM00, tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018Tên ngành Mã ngànhChỉ tiêu dự kiếnSư phạm Toán học; Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh 7140209 130Sư phạm Tin học; Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 7140210 90Sư phạm Vật lý 7140211 95Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 7140212 95Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 7140213 95Giáo dục Chính trị 7140205 80Sư phạm Ngữ văn 7140217 130Sư phạm Lịch sử 7140218 60Sư phạm Địa lí 7140219 60Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học Giáo dục hòa nhập 7140202 240Giáo dục Mầm non 7140201 190Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 60Giáo dục Công dân 7140204 60Sư phạm Âm nhạc 7140221 60Sư phạm Công nghệ 7140246 60Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 60Giáo dục pháp luật 7140248 60Sư phạm Lịch sử - Địa lý mở thí điểm 120Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 19 Giáo dục Tiểu học Giáo dục công dân 19 Giáo dục Chính trị 19 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19 19 Sư phạm Toán học 27 24 Sư phạm Tin học 21 19 Sư phạm Vật lí 19 Sư phạm Hóa học 22 Sư phạm Sinh học 23 19 Sư phạm Ngữ văn 26 25 Sư phạm Lịch sử 21 25 Sư phạm Địa lí 24 Sư phạm Âm nhạc 18 Sư phạm Công nghệ 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 19 Giáo dục pháp luật 19 21 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21 19 Tâm lý học giáo dục 20 15 Hệ thống thông tin 19 15 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 19 26 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 27 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh 27 24 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 21 23 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh 23 26 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 23 22 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 23 19 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 17 19 19 Giáo dục Tiểu học 18 21 Giáo dục công dân 18 19 Giáo dục Chính trị 18 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 Sư phạm Toán học 18 20 Sư phạm Tin học 18 19 Sư phạm Vật lí 18 19 Sư phạm Hóa học 18 19 Sư phạm Sinh học 18 20 Sư phạm Ngữ văn 18 19 Sư phạm Lịch sử 18 Sư phạm Địa lí 18 20 Sư phạm Âm nhạc 20 18 24 Sư phạm Công nghệ 18 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 19 Giáo dục pháp luật 18 19 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18 19 Tâm lý học giáo dục 15 15 15 Hệ thống thông tin 15 15 16 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 15 15 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh / 21 Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh / 20 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Trường ĐH Sư Phạm – ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020. Theo đó, điểm trúng tuyển theo phương thức này của trường rơi vào khoảng 18 – 25 điểm. ĐH Sư Phạm – ĐH Huế công bố điểm chuẩn học bạ 2020 STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 7140202 Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập 24 2 7140202TA Giáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 3 7140204 Giáo dục công dân 24 4 7140205 Giáo dục Chính trị 24 5 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 24 6 7140209 Sư phạm Toán học 24 7 7140209TA Sư phạm Toán học 24 8 7140210 Sư phạm Tin học 24 9 7140210TA Sư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 10 7140211 Sư phạm Vật lí 24 11 7140211TA Sư phạm vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh 24 12 7140212 Sư phạm Hóa học 24 13 7140212TA Sư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 14 7140213 Sư phạm Sinh học 24 15 7140213TA Sư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 16 7140217 Sư phạm Ngữ văn 24 17 7140218 Sư phạm Lịch sử 24 18 7140219 Sư phạm Địa lí 24 19 7140246 Sư phạm Công nghệ 24 20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24 21 7140248 Giáo dục pháp luật 24 22 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 24 23 7310403 Tâm lý học giáo dục 18 24 7480104 Hệ thống thông tin 18 25 T140211 Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến 25 Trường Đại học Sư phạm Huế là trường đại học đứng đầu về đào tạo và nghiên cứu khối ngành sư phạm tại miền Trung Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế.